Tính phí
Từ     Đến  
  Tuổi  
Người được bảo hiểm phải trong độ tuổi từ 1 đến 65 tuổi, độ tuổi 61 đến 65 tuổi chỉ được chấp nhận khi tái tục hợp đồng. Trẻ em dưới 18 tuổi chỉ được nhận bảo hiểm với điều kiện phải tham gia bảo hiểm cùng hợp đồng với Bố/mẹ và chương trình/quyền lợi không được cao/nhiều hơn của Bố/mẹ.
Chương trình
bảo hiểm
Tổng phí
bảo hiểm
QUYỀN LỢI CHÍNH
Phí chương trình chính
Tổng hạn mức trách nhiệm 93,8 triệu/năm 137,6 triệu/người/năm 230 triệu/người/năm 342 triệu/người/năm 454 triệu/người/năm
Chi phí nằm viện 2 triệu/ngày Lên đến 40 triệu/năm không quá 60 ngày/năm 3 triệu/ngày Lên đến 60 triệu/năm không quá 60 ngày/năm 5 triệu/ngày Lên đến 100 triệu/năm không quá 60 ngày/năm 7,5 triệu/ngày Lên đến 150 triệu/năm không quá 60 ngày/năm 10 triệu/ngày Lên đến 200 triệu/năm không quá 60 ngày/năm
Chi phí phẫu thuật 40 triệu/năm 60 triệu/năm 100 triệu/năm 150 triệu/năm 200 triệu/năm
Chi phí khám và điều trị 2 triệu/năm 3 triệu/năm 5 triệu/năm 7,5 triệu/năm 10 triệu/năm
Chi phí tái khám và điều trị 2 triệu/năm 3 triệu/năm 5 triệu/năm 7,5 triệu/năm 10 triệu/năm
Dịch vụ xe cứu thương 5 triệu/năm 5 triệu/năm 10 triệu/năm 10 triệu/năm 10 triệu/năm
Phục hồi chức năng 4 triệu/năm 6 triệu/năm 10 triệu/năm 15 triệu/năm 20 triệu/năm
Trợ cấp bệnh viện công 80.000/ngày Không quá 60 ngày/năm 120.000/ngày Không quá 60 ngày/năm 200.000/ngày Không quá 60 ngày/năm 300.000/ngày Không quá 60 ngày/năm 400.000/ngày Không quá 60 ngày/năm
Trợ cấp mai táng phí 500.000/vụ 500.000/vụ 500.000/vụ 500.000/vụ 500.000/vụ
QUYỀN LỢI
BỔ SUNG
Tổng phí bổ sung
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn
6 triệu/năm 6 triệu/năm 6 triệu/năm 10 triệu/năm 15 triệu/năm
- Giới hạn /lần khám 1.200.000/lần Không quá 10 lần/năm 1.200.000/lần Không quá 10 lần/năm 1.200.000/lần Không quá 10 lần/năm 2 triệu/lần Không quá 10 lần/năm 3 triệu/lầnKhông quá 10 lần/năm
- Điều trị vật lý trị liệu   50.000/ngày Không quá 60 ngày/năm 50.000/ngày Không quá 60 ngày/năm 50.000/ngày Không quá 60 ngày/năm 100.000/ngày Không quá 60 ngày/năm 150.000/ngày Không quá 60 ngày/năm
2. Bảo hiểm Tai nạn cá nhân
3. Bảo hiểm Sinh mạng cá nhân
4. Bảo hiểm nha khoa 2 triệu/năm 1 triệu/lần khám 2 triệu/năm 1 triệu/lần khám 5 triệu/năm 2.500.000/lần khám 10 triệu/năm 5 triệu/lần khám 15 triệu/năm 7.500.000/lần khám
5. Bảo hiểm thai sản Không 21 triệu/năm 21 triệu/năm 21 triệu/năm 31.500.000/năm
Chương trình bảo hiểm
Tổng phí bảo hiểm
QUYỀN LỢI CHÍNH
Phí chương trình chính
Tổng hạn mức trách nhiệm
Chi phí nằm viện
Chi phí phẫu thuật
Chi phí khám và điều trị
Chi phí tái khám và điều trị
Dịch vụ xe cứu thương
Phục hồi chức năng
Trợ cấp bệnh viện công
Trợ cấp mai táng phí
QUYỀN LỢI BỔ SUNG
Tổng phí bổ sung
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn
- Giới hạn /lần khám
- Điều trị vật lý trị liệu
2. Bảo hiểm Tai nạn cá nhân
3. Bảo hiểm Sinh mạng cá nhân
4. Bảo hiểm nha khoa
5. Bảo hiểm thai sản
Quý khách tích chọn để tham gia
Giới hạn /lần khám Điều trị vật lý trị liệu
1,200,000/lần không quá 10 lần/năm 50,000/ngày không quá 60 ngày/năm
1,200,000/lần không quá 10 lần/năm 50,000/ngày không quá 60 ngày/năm
1,200,000/lần không quá 10 lần/năm 50,000/ngày không quá 60 ngày/năm
2 triệu/lần không quá 10 lần/năm 100,000/ngày không quá 60 ngày/năm
3 triệu/lần không quá 10 lần/năm 150,000/ngày không quá 60 ngày/năm
Quý khách tích chọn và lựa chọn Số tiền bảo hiểm để tham gia
Quý khách tích chọn và lựa chọn Số tiền bảo hiểm để tham gia
Quý khách tích chọn để tham gia
Hạn mức trách nhiệm/năm Hạn mức trách nhiệm/lần khám
2 triệu/năm 1 triệu/lần khám
2 triệu/năm 1 triệu/lần khám
5 triệu/năm 2,500,000/lần khám
10 triệu/năm 5 triệu/lần khám
15 triệu/năm 7,500,000/lần khám
Bảo hiểm thai sản chỉ áp dụng cho phụ nữ từ độ tuổi 18 đến 45 tuổi
Hạn mức trách nhiệm/năm
21 triệu/năm
31,500,000/năm

Thông tin đơn hàng
Sản phẩm: Bảo Việt An Gia

Người được bảo hiểm:

Ngày sinh:

Thời hạn bảo hiểm:

Chương trình bảo hiểm:

Phí quyền lợi chính:

Phí quyền lợi Ngoại trú:

Phí quyền lợi Tai nạn cá nhân:

Phí quyền lợi Sinh mạng:

Phí quyền lợi Nha khoa:

Phí quyền lợi Thai sản:

Tổng phí bảo hiểm:

Tổng phí thanh toán:

 

Sức khỏe là tài sản quý giá nhất của con người. Với sản phẩm Bảo Việt An Gia, bạn và gia đình sẽ thực sự yên tâm bởi mục tiêu của chúng tôi là  “Chăm sóc sức khỏe của bạn”

Sản phẩm Bảo Việt An Gia mang đến cho bạn 5 chương trình bảo hiểm sức khỏe với những quyền lợi nổi trội, đáp ứng tốt nhất nhu cầu chăm sóc sức khỏe của bạn và gia đình.

- Quyền lợi bảo hiểm cơ bản lên đến 454.000.000 đồng/người/năm

- Không yêu cầu khám sức khỏe trước khi đăng ký

- Tùy ý lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh

- Dịch vụ bảo lãnh thanh toán viện phí rộng khắp tại hơn 210 bệnh viện, phòng khám hàng đầu trên cả nước (danh sách chi tiết xem tại đây)


Đối tượng bảo hiểm: Mọi công dân và người nước ngoài cư trú tại Việt Nam từ 15 ngày tuổi đến 60 tuổi, tái tục đến 65 tuổi
Phạm vi lãnh thổ: Việt Nam
Quyền lợi bảo hiểm chính: Điều trị nội trú do ốm đau, bênh tật, tai nạn  bao gồm cả biến chứng thai sản
Quyền lợi bảo hiểm bổ sung:

- Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn bao gồm cả biến chứng thai sản

- Bảo hiểm Tai nạn cá nhân

- Bảo hiểm Sinh mạng

- Bảo hiểm Nha khoa

- Bảo  hiểm Thai sản

Thủ tục tham gia:

- Kê khai yêu cầu bảo hiểm đầy đủ và trung thực

- Trẻ em tham gia theo bố/mẹ: Chương trình không được cao hơn chương trình bảo hiểm của bố/mẹ và phải có giấy khai sinh kèm theo.

- Tất cả các quyền lợi bảo hiểm sẽ không thay đổi trong suốt thời hạn bảo hiểm.

 

 

Quý Khách hàng có thể tham khảo Quy tắc bảo hiểm Bảo Việt An Gia tại đây:

 

BẢNG BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BẢO VIỆT AN GIA

Ban hành theo QĐ số 4542/QĐ-BHBV ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt

Đơn vị: VND

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM

Đồng

 Bạc

Vàng

Bạch kim

Kim cương

A. QUYỀN LỢI CHÍNH - Điều trị nội trú do ốm bệnh, tai nạn

Từ 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi

KHÔNG

KHÔNG

KHÔNG

11.373.000

13.900.500

Từ 1 đến 3 tuổi

2.585.000

3.707.000

5.616.000

7.582.000

9.267.000

Từ  4 đến 6 tuổi

1.450.000

2.081.000

3.153.000

4.257.000

5.203.000

Từ 7 đến 9 tuổi

1.320.000

1.900.000

2.867.000

3.870.000

4.730.000

Từ 10 đến 18 tuổi

1.255.800

1.801.800

2.730.000

3.685.500

4.504.500

Từ 19 đến 30 tuổi

1.196.000

1.716.000

2.600.000

3.510.000

4.290.000

Từ 31 đến 40 tuổi

1.315.600

1.887.600

2.860.000

3.861.000

4.719.000

Từ 41 đến 50 tuổi

1.375.400

1.973.400

2.990.000

4.036.500

4.933.500

Từ 51 đến 60 tuổi

1.435.200

2.059.200

3.120.000

4.212.000

5.148.000

Từ 61 đến 65 tuổi

1.554.800

2.230.800

3.380.000

4.563.000

5.577.000

B. QUYỀN LỢI BỔ SUNG

1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn

Đồng

 Bạc

Vàng

Bạch kim

Kim cương

Từ 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi

KHÔNG

KHÔNG

KHÔNG

8.274.000

12.636.000

Từ 1 đến 3 tuổi

3.370.000

3.370.000

3.370.000

5.516.000

8.424.000

Từ  4 đến 6 tuổi

1.900.000

1.900.000

1.900.000

3.153.000

4.730.000

Từ 7 đến 9 tuổi

1.720.000

1.720.000

1.720.000

2.867.000

4.300.000

Từ 10 đến 18 tuổi

1.638.000

1.638.000

1.638.000

2.730.000

4.095.000

Từ 19 đến 30 tuổi

1.560.000

1.560.000

1.560.000

2.600.000

3.900.000

Từ 31 đến 40 tuổi

1.716.000

1.716.000

1.716.000

2.860.000

4.290.000

Từ 41 đến 50 tuổi

1.794.000

1.794.000

1.794.000

2.990.000

4.485.000

Từ 51 đến 60 tuổi

1.872.000

1.872.000

1.872.000

3.120.000

4.680.000

Từ 61 đến 65 tuổi

2.028.000

2.028.000

2.028.000

3.380.000

5.070.000

2. Bảo hiểm tai nạn cá nhân

Từ 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi

KHÔNG

KHÔNG

KHÔNG

0,135% STBH

0,135% STBH

Từ 1 đến 65 tuổi

0,09% STBH

0,09% STBH

0,09% STBH

0,09% STBH

0,09% STBH

3. Bảo hiểm sinh mạng cá nhân

Từ 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi

KHÔNG

KHÔNG

KHÔNG

0,3% STBH

0,3% STBH

Từ 1 đến 65 tuổi

0,2% STBH

0,2% STBH

0,2% STBH

0,2% STBH

0,2% STBH

4. Bảo hiểm nha khoa

Từ 1  đến 18 tuổi

600.000

600.000

1.500.000

2.600.000

3.900.000

Từ 19  đến 65 tuổi

490.000

490.000

1.200.000

2.000.000

3.000.000

5. Bảo hiểm thai sản

Từ 18 đến 45 tuổi

KHÔNG

4.800.000

4.800.000

4.800.000

5.500.000

QUY ĐỊNH ĐỒNG CHI TRẢ ĐỐI VỚI TRẺ EM TỪ 15 NGÀY TUỔI ĐẾN 3 TUỔI

  • Tỷ lệ áp đồng chi trả : 70/30 (Bảo Việt chi trả 70%, Người được bảo hiểm tự chi trả 30%)
  • Qui định này không áp dụng trong trường hợp Người được bảo hiểm  khám và điều trị tại các cơ sở y tế/bệnh viện công lập ( trừ các khoa điều trị tự nguyện/điều trị theo yêu cầu của Bệnh viện công lập)

BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BẢO VIỆT AN GIA 
Ban hành theo QĐ số 4542/QĐ-BHBV ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt

Đơn vị: VND

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM Đồng Bạc Vàng Bạch kim Kim cương
A. QUYỀN LỢI CHÍNH – Điều trị nội trú do ốm bệnh, tai nạn
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính 93.800.000 /ng/năm 137.600.000 /ng/năm 230.000.000 /ng/năm 342.000.000 /ng/năm 454.000.000 /ng/năm
Phạm vi lãnh thổ Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam
1. Chi phí nằm viện: Chi phí phòng, giường bệnh Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt Các chi phí bệnh viện tổng hợp 2.000.000/ngày Lên đến 40.000.000/năm, không quá 60 ngày/năm. 3.000.000/ngày Lên đến 60.000.000/năm không quá 60 ngày/năm 5.000.000/ngày Lên đến 100.000.000/năm không quá 60 ngày/năm 7.500.000/ngày Lên đến 150.000.000/năm không quá 60 ngày/năm 10.000.000/ngày Lên đến 200.000.000/ năm không quá 60 ngày/năm
2. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện 2.000.000/năm 3.000.000/năm 5.000.000/năm 7.500.000/năm 10.000.000/năm
3. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện 2.000.000/năm 3.000.000/năm 5.000.000/năm 7.500.000/năm 10.000.000/năm
4. Dịch vụ xe cứu thương bằng đường bộ 5.000.000/năm 5.000.000/năm 10.000.000/năm 10.000.000/năm 10.000.000/năm
5. Chi phí Phẫu thuật không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng 40.000.000/năm 60.000.000/năm 100.000.000/năm 150.000.000/năm 200.000.000/năm
6. Phục hồi chức năng 4.000.000/năm 6.000.000/năm 10.000.000/năm 15.000.000/năm 20.000.000/năm
7. Trợ cấp bệnh viện công 80.000/ ngày Không quá 60 ngày/năm 120.000/ngày Không quá 60 ngày/năm 200.000/ngày Không quá 60 ngày/năm 300.000/ngày Không quá 60 ngày/năm 400.000/ngày Không quá 60 ngày/năm
8. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bênh viện 500.000/vụ 500.000/vụ 500.000/vụ 500.000/vụ 500.000/vụ
B. QUYỀN LỢI BỔ SUNG
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh,  tai nạn 6.000.000/năm 6.000.000/năm 6.000.000/năm 10.000.000/năm 15.000.000/năm
- Giới hạn /lần khám 1.200.000/lần Không quá 10 lần/năm 1.200.000/lần Không quá 10 lần/năm 1.200.000/lần Không quá 10 lần/năm 2.000.000/lần Không quá 10 lần/năm 3.000.000/lần Không quá 10 lần/năm
- Điều trị vật lý trị liệu 50.000/ngày Không quá 60 ngày/năm 50.000/ngày Không quá 60 ngày/năm 50.000/ngày Không quá 60 ngày/năm 100.000/ngày Không quá 60 ngày/năm 150.000/ngày Không quá 60 ngày/năm
2. Bảo hiểm Tai nạn cá nhân (STBH /người/năm) Tối đa 1 tỷ đồng Tối đa 1 tỷ đồng Tối đa 1 tỷ đồng Tối đa 1 tỷ đồng Tối đa 1 tỷ đồng
3. Bảo hiểm Sinh mạng cá nhân (STBH /người/năm) Tối đa 1 tỷ đồng Tối đa 1 tỷ đồng Tối đa 1 tỷ đồng Tối đa 1 tỷ đồng Tối đa 1 tỷ đồng
4. Bảo hiểm nha khoa 2.000.000/năm 1.000.000/lần khám 2.000.000/năm 1.000.000/lần khám 5.000.000/năm 2.500.000/lần khám 10.000.000/năm 5.000.000/lần khám 15.000.000/năm 7.500.000/lần khám
5. Bảo hiểm thai sản Không 21.000.000/năm  21.000.000/năm  21.000.000/năm  31.500.000/năm 

  QUY ĐỊNH ĐỒNG CHI TRẢ ĐỐI VỚI TRẺ EM TỪ 15 NGÀY TUỔI ĐẾN 3 TUỔI

  • Tỷ lệ áp đồng chi trả : 70/30 (Bảo Việt chi trả 70%, Người được bảo hiểm tự chi trả 30% )
  • Qui định này không áp dụng trong trường hợp Người được bảo hiểm  khám và điều trị tại các cơ sở y tế/bệnh viện công lập ( trừ các khoa điều trị tự nguyện/điều trị theo yêu cầu của Bệnh viện công lập)